Chuyên sản xuất tất cả các loại lưới thép đan và cung cấp trên toàn quốc với giá rẻ nhất hiện nay. Lưới thép đan đa dạng và phong phú về kích thước.
CÓ PHẢI BẠN ĐANG TÌM MUA LƯỚI THÉP ĐAN
LƯỚI THÉP ĐAN Ô VUÔNG HAY ĐAN Ô HÌNH CHỬ NHẬT
BẠN MUỐN Ô LƯỚI BAO NHIÊU?
ĐƯỜNG KÍNH SỢI VÀ KHỔ LƯỚI NHƯ THẾ NÀO?
KHÔNG ĐÂU RẺ HƠN!
NGUYÊN MUÔN là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam về sản xuất các loại lưới thép như lưới thép đan, lưới thép hàn, lưới thép mạ kẽm. CHúng tôi có nhà xưởng sản xuất với quy mô lớn, làm ra sản phẩm hàng loạt vì vậy có giá thành cạnh tranh nhất hiện nay.
Lưới thép có rất nhiều chủng loại khác nhau:
Nếu chúng ta phân loại theo kiểu loại lưới thì có lưới thép đan, lưới thép hàn, lưới thép dệt, lưới thép đột lỗ, lưới thép mắt cáo…
QUY CÁCH CỦA LƯỚI THÉP ĐAN
Lưới thép đan có nhiều quy cách khác nhau, ngoài kích thước chuẩn có sẳn thì chúng tôi làm theo yêu cầu của quý khách.
Khổ lưới thông thường là 1m, 1.2m
Chiều dài cuộn lưới thông thường là 20m, 30m
Cuộn lưới được quấn rất gọn, đẹp và dễ dàng vận chuyển.
Kích thước ô lưới rất đa dạng và phong phú từ siêu mịn cho tới ô lớn 100mm, 150mm.
Kích thước đường kính sợi lưới từ nhỏ đến to
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO MESH, INCH VÀ MICRON VÀ MILIMETERS
Bảng này giúp chúng ta đối chiếu và biết được số mesh và kích thước ô vuông của lưới.
MESH |
INCHS |
MICRONS |
MILIMETERS |
3 |
0.2650 |
6730 |
6.730 |
4 |
0.1870 |
4760 |
4.760 |
5 |
0.1570 |
4000 |
4.000 |
6 |
0.1320 |
3360 |
3.360 |
7 |
0.1110 |
2830 |
2.830 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.380 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.331 |
841 |
0.841 |
25 |
0.0280 |
707 |
0.707 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.500 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.400 |
45 |
0.0138 |
354 |
0.354 |
50 |
0.0117 |
297 |
0.297 |
60 |
0.0098 |
250 |
0.250 |
70 |
0.0083 |
210 |
0.210 |
80 |
0.0070 |
177 |
0.177 |
100 |
0.0059 |
149 |
0.149 |
120 |
0.0049 |
125 |
0.125 |
140 |
0.0041 |
105 |
0.105 |
170 |
0.0035 |
88 |
0.088 |
200 |
0.0029 |
74 |
0.074 |
230 |
0.0024 |
63 |
0.063 |
270 |
0.0021 |
53 |
0.053 |
325 |
0.0017 |
44 |
0.044 |
400 |
0.0015 |
37 |
0.37 |
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHỦNG LOẠI INOX
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều chủng loại và kiểu loại lưới inox khác nhau. Vì vậy trước khi mua hàng phải kiểm tra kỹ để tránh bị thiệt hại và mất uy tín của chính mình. Những phương pháp kiểm tra mẫu inox. Ta có thể sử dụng một trong nhiều phương pháp nhau để có kết quả chính xác nhất.
Phương pháp dùng axit: mẫu nào bị đổi màu bởi dung dịch axit đậm đặc là inox 201, mẫu nào không đổi màu là inox 304.
Phương pháp nam châm: dùng nam châm thử độ hít của từng mẫu lưới inox. Mẫu nào hít nhiều là inox 201, mẫu nào hít ít là inox 304.
Phương pháp kiểm tra thành phần từng nguyên tố trong từng mẫu, chúng ta phương tỷ lệ và biết được từng chủng loại chính xác nhất, công bằng nhất.
Phương pháp thử bằng cà tia lửa: dùng máy cà tia lửa cà từng mẫu. Mẫu nào tía lửa bắn ra nhiều, màu đỏ đậm, phần đuôi tia lửa chẻ thành nhiều tia giống hình bông lúa hay hình chân chim là inox 201, mẫu nào phần đuôi đi thẳng, màu tia lửa hồng nhạc là inox 304.
GỌI NGAY MR THỌ: 0907 748 123 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN KỸ HƠN
NGUYÊN MUÔN
ĐC: 20/07 Đường Tân Lập 2, Hiệp Phú, Q9, HCM
Tell: 08 6683 9275 Fax: 08 3736 0613
Website: LUOIINOX.COM
Email: votantho29@gmail.com
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Gửi bình luận của bạn