Lưới inox 20 mesh nghĩa là lưới 20 lổ trên một inch, lưới inox 20 mesh tương ứng với 841 micron, lưới inox 20 mesh có kích thước ô vuông lọt lòng là 0.841mm.
BẠN ĐANG TÌM MUA LƯỚI INOX 20 MESH
CÓ ĐẦY ĐỦ CHỨNG NHẬN VÀ NGUỒN GỐC RỎ RÀNG
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHỦNG LOẠI LƯỚI CHÍNH XÁC VÀ HIỆU QUẢ NHẤT.
ĐẦU TƯ MỘT LẦN, SỬ DỤNG MÃI MÃI.
KHÔNG ĐÂU RẺ HƠN!
CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ TÌM ĐÚNG ĐỊA CHỈ CẦN TÌM!
NGUYÊN MUÔN là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam về lưới inox: lưới inox đan, lưới inox hàn, lưới inox dệt, lưới mắt cáo, lưới băng tải inox, lưới thép, dây inox, dây kẽm….
Inox được gọi là lưới thép không rỉ. Inox được cấu tạo thành từ 16-18 nguyên tố kim loại khác nhau. Những nguyên tố chính quyết định thành inox là Ni, C, Cr, Mn, Mo, Nb, Si…Mỗi chủng loại đều có đặc tính riêng do tỷ lệ của các nguyên tố khac nhau.
QUY CÁCH LƯỚI INOX 20 MESH
Lưới 20 mesh nghĩa là 20 lổ/inch tương ứng với 841micorn
Kích thước ô lưới là 0.841mm
Khổ lưới 1m, 1.2m
Chiều dài của lưới là 30m/cuộn
Lưới được dệt thành ô vuông rất đều chắc và đẹp
Đóng gói bao bì nylon, gọn đẹp và dễ vận chuyển.
Trọng lượng của cuộn lưới là 10kg, 12kg, 15kg, 18kg, 24kg, 35kg, 42kg
ỨNG DỤNG CỦA LƯỚI 20 MESH:
Dùng làm lưới chống côn trùng, dùng để lọc, dùng làm, chắn chim, chắn chuột, chắn rác, làm vợt...
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO MESH, INCH VÀ MICRON VÀ MILIMETERS
Bảng này giúp chúng ta đối chiếu và biết được số mesh và kích thước ô vuông của lưới.
MESH |
INCHS |
MICRONS |
MILIMETERS |
3 |
0.2650 |
6730 |
6.730 |
4 |
0.1870 |
4760 |
4.760 |
5 |
0.1570 |
4000 |
4.000 |
6 |
0.1320 |
3360 |
3.360 |
7 |
0.1110 |
2830 |
2.830 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.380 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.331 |
841 |
0.841 |
25 |
0.0280 |
707 |
0.707 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.500 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.400 |
45 |
0.0138 |
354 |
0.354 |
50 |
0.0117 |
297 |
0.297 |
60 |
0.0098 |
250 |
0.250 |
70 |
0.0083 |
210 |
0.210 |
80 |
0.0070 |
177 |
0.177 |
100 |
0.0059 |
149 |
0.149 |
120 |
0.0049 |
125 |
0.125 |
140 |
0.0041 |
105 |
0.105 |
170 |
0.0035 |
88 |
0.088 |
200 |
0.0029 |
74 |
0.074 |
230 |
0.0024 |
63 |
0.063 |
270 |
0.0021 |
53 |
0.053 |
325 |
0.0017 |
44 |
0.044 |
400 |
0.0015 |
37 |
0.37 |
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHỦNG LOẠI INOX
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều chủng loại và kiểu loại lưới inox khác nhau. Vì vậy trước khi mua hàng phải kiểm tra kỹ để tránh bị thiệt hại và mất uy tín của chính mình. Những phương pháp kiểm tra mẫu inox. Ta có thể sử dụng một trong nhiều phương pháp nhau để có kết quả chính xác nhất.
Phương pháp dùng axit: mẫu nào bị đổi màu bởi dung dịch axit đậm đặc là inox 201, mẫu nào không đổi màu là inox 304.
Phương pháp nam châm: dùng nam châm thử độ hít của từng mẫu lưới inox. Mẫu nào hít nhiều là inox 201, mẫu nào hít ít là inox 304.
Phương pháp kiểm tra thành phần từng nguyên tố trong từng mẫu, chúng ta phương tỷ lệ và biết được từng chủng loại chính xác nhất, công bằng nhất.
Phương pháp thử bằng cà tia lửa: dùng máy cà tia lửa cà từng mẫu. Mẫu nào tía lửa bắn ra nhiều, màu đỏ đậm, phần đuôi tia lửa chẻ thành nhiều tia giống hình bông lúa hay hình chân chim là inox 201, mẫu nào phần đuôi đi thẳng, màu tia lửa hồng nhạc là inox 304.
GỌI NGAY MR THỌ: 0907 748 123 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN KỸ HƠN
NGUYÊN MUÔN
ĐC: 20/07 Đường Tân Lập 2, Hiệp Phú, Q9, HCM
Tell: 08 6683 9275 Fax: 08 3736 0613
Website: LUOIINOX.COM
Email: votantho29@gmail.com
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Gửi bình luận của bạn